Tên ngành
|
Mã ngành TS
|
Phương thức xét tuyển
|
Đại học Vừa làm vừa học
|
1.Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
7510301VL
|
Xét tuyển dựa trên kết quả học bạ THPT: Điểm trung bình học bạ của 3 môn Toán, Lý, Hóa.
Xét tuyển dựa trên điểm thi THPT 2023, 2022, 2021, 2020: Tổng điểm của 03 môn Toán, Lý, Hóa.
|
2. Công nghệ kỹ thuật ô tô
|
7510205VL
|
3. Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
|
7510102VL
|
4. Công nghệ kỹ thuật In
|
7510801VL
|
Đại học liên thông từ Cao đẳng _Vừa làm vừa học
|
5.Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
7510301LC
|
Xét tuyển theo Bảng điểm tốt nghiệp Cao đẳng.
|
6.Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông
|
7510302LC
|
7. Công nghệ chế tạo máy
|
7510202LC
|
8.Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
|
7510203LC
|
9.Kỹ thuật công nghiệp
|
7520117LC
|
10.Công nghệ kỹ thuật ô tô
|
7510205LC
|
11.Công nghệ kỹ thuật nhiệt
|
7510206LC
|
12.Công nghệ thông tin
|
7480201LC
|
13.Công nghệ may
|
7540209LC
|
14.Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
|
7510102LC
|
15.Kế toán
|
7340301LC
|
16.Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển &TĐH
|
7510303LC
|
17. Sư phạm Tiếng Anh
|
7140231LC
|
Đại học liên thông từ Trung cấp _Vừa làm vừa học
|
18.Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
7510301LT
|
Xét tuyển theo Bảng điểm tốt nghiệp Trung cấp hoặc xét tuyển theo Học bạ phổ thông đối với những thí sinh đã tốt nghiệp phổ thông và chỉ có bằng nghề 3/7
|
19. Công nghệ kỹ thuật ô tô
|
7510205LT
|
20. Công nghệ chế tạo máy
|
7510202LT
|
|
|
Đại học liên thông VLVH đối với người có văn bằng Đại học
|
21. Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
7510301LD
|
Xét tuyển dựa vào bảng điểm đại học
|